Ắc quy GS là thương hiệu ắc quy hàng đầu Nhật Bản, trực thuộc tập đoàn GS Yuasa nổi tiếng toàn cầu. Với hơn 100 năm kinh nghiệm sản xuất ắc quy, GS Yuasa mang đến các sản phẩm chất lượng cao, bền bỉ, hiệu suất vượt trội. Tại Việt Nam, ắc quy GS được nhập khẩu, phân phối và sản xuất bởi Công ty TNHH Ắc Quy GS Việt Nam, đáp ứng nhu cầu sử dụng từ xe máy, xe ô tô, đến thiết bị công nghiệp.
Ắc quy GS nổi bật nhờ khả năng khởi động mạnh mẽ, tuổi thọ dài và độ an toàn cao. Đây là lựa chọn tin cậy của hàng triệu khách hàng cá nhân và doanh nghiệp trên khắp cả nước.
Các loại ắc quy GS phổ biến trên thị trường
1. Ắc quy GS cho xe máy
- Dòng khô (MF – Miễn bảo dưỡng): Không cần châm nước, an toàn, sạch sẽ, tuổi thọ cao.
- Dòng nước: Giá thành rẻ, dễ bảo trì, phù hợp với nhiều loại xe phổ thông.
2. Ắc quy GS cho xe ô tô
- Phân loại theo dung lượng (35Ah – 100Ah+), phù hợp cho xe con, SUV, bán tải, xe tải nhẹ.
- Công nghệ tiên tiến giúp chống rò rỉ axit, chịu rung tốt, hoạt động ổn định trong mọi điều kiện thời tiết.
3. Ắc quy GS công nghiệp, xe điện, UPS, tàu thuyền
- Đáp ứng nhu cầu vận hành liên tục, độ bền cao, ổn định điện áp.
- Sản phẩm thiết kế riêng biệt cho các hệ thống điện dự phòng, thiết bị chuyên dụng.
acquygs.com.vn – Đại lý ắc quy GS chính hãng tại Việt Nam
acquygs.com.vn là đại lý phân phối chính thức các dòng ắc quy GS chính hãng tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến:
- Sản phẩm 100% chính hãng, đầy đủ giấy tờ, tem mác, bảo hành điện tử chính thức từ nhà sản xuất.
- Giá bán cạnh tranh, không qua trung gian, cập nhật liên tục theo giá hãng.
- Giao hàng nhanh tại TPHCM và các khu vực lân cận
- Lắp đặt miễn phí tại nhà, kiểm tra điện miễn phí.
- Đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, tư vấn chính xác loại ắc quy phù hợp cho từng dòng xe.
Bảng giá ắc quy GS mới nhất
Tên Sản Phẩm | Giá tham khảo | Thông số | Sử dụng cho |
Ắc Quy GS 40B19R | 1.150.000 | 12V – 35Ah | Toyota Rush |
Ắc Quy GS 40B19L | 1.150.000 | 12V – 35Ah | Kia Morning, Hyundai i10 |
Ắc Quy GS 40B19L(S) | 1.150.000 | 12V – 35Ah | Kia, Mitsubishi, Honda, Toyota, Nissan, Huyndai,… |
Ắc Quy GS 44B19L | 1.250.000 | 12V – 40Ah | Kia Morning, Hyundai i10, Suzuki XL7 |
Ắc Quy GS DIN45-LBN | 1.350.000 | 12V – 45Ah | Hyundai Accent, Hyundai Elantra, Chevrolet Spark, Ford Focus |
Ắc Quy GS 46B24L | 1.350.000 | 12V – 45Ah | Mitsubishi Xpander, Honda City, Nissan Grand Livina |
Ắc Quy GS 46B24L(S) | 1.350.000 | 12V – 45Ah | Honda Civic, Honda CR-V, Honda HR-V, Toyota Vios |
Ắc Quy GS 55D23R | 1.600.000 | 12V -60Ah | Chevrolet Aveo, Daewoo Lanos, Daewoo Gentra, Ford Laser |
Ắc Quy GS 55D23L | 1.600.000 | 12V – 60Ah | Toyota Camry, Lexus RX 450H, Mitsubishi Outlander |
Ắc Quy GS 75D23R | 1.650.000 | 12V – 65Ah | Chevrolet Aveo, Daewoo Lanos, Daewoo Gentra |
Ắc Quy GS 75D23L | 1.650.000 | 12V – 65Ah | Mirage, Attrage, Lancer, KIA Rio, Hyundai I30, Hyundai Avante |
Ắc Quy GS 80D26L | 1.700.000 | 12V – 70Ah | Toyota Hiace, Hyundai Starex, Isuzu Hi-Lander |
Ắc Quy GS 80D26R | 1.700.000 | 12V – 70Ah | Ford Escape, KIA Rondo, KIA Carens |
Ắc Quy GS 85D26R | 1.750.000 | 12V – 75Ah | Toyota Hiace, Hyundai Starex, Isuzu Hi-Lander |
Ắc Quy GS 85D26L | 1.750.000 | 12V – 75Ah | ISUZU D-MAX, MU-X, Toyota RAV 4, Land Prado, Mitsubishi Pajero |
Ắc Quy GS 95D31R | 1.950.000 | 12V – 80Ah | Ford Expedition 2020, Ford Ranger 2012 về sau, Lexus LS400 |
Ắc Quy GS 95D31L | 1.950.000 | 12V – 80Ah | Toyota Land Cruiser, Toyota Land Cruiser Prado, Lexus LX 570 |
Ắc Quy GS 105D31R | 2.100.000 | 12V – 90Ah | Ford Expedition 2020, Ford Ranger 2012 về sau, Lexus LS400 |
Ắc Quy GS 105D31L | 2.100.000 | 12V – 90Ah | Hyundai SantaFe trước 2019 (dầu), Kia Sedona (dầu) |
Ắc Quy GS DIN60L | 1.600.000 | 12V – 60Ah | Hyundai Kona, Tucson, Elentra, Accent, Honda Accord |
Ắc Quy GS DIN60R | 1.600.000 | 12V – 60Ah | Toyota Fortunner 2017 về sau, Chevrolet Captiva 2016 về sau |
Ắc Quy GS DIN60L-LBN | 1.600.000 | 12V – 60Ah | Mazda BT-50, Nissan Teana, Chevrolet Outlando |
Ắc Quy GS DIN70L-LBN | 1.700.000 | 12V – 70Ah | Kia Optima, Chevrolet Colorado, Chevrolet Traiblazer |
Ắc Quy GS DIN80L | 2.500.000 | 12V – 80Ah | KIA Carnival, Mercedes C200, C250 |
Ắc Quy GS DIN100L | Liên hệ | 12V – 100Ah | |
Ắc Quy GS 115D33V | 2.300.000 | 12V – 100Ah | Xe Đầu Kéo Mỹ Maxxforce, Xe đầu kéo mỹ Century, Xe Tải… |
Ắc Quy GS 115D33C | 2.300.000 | 12V – 100Ah | Xe Đầu Kéo Mỹ Maxxforce, Xe đầu kéo mỹ Century, Xe Tải… |
Ắc Quy GS EFB Q85 | 2.400.000 | 12V – 65Ah | Mazda 3, Mazda 6, Mazda CX5, Mazda CX8 |
Bảng Giá Ắc Quy Nước GS Truyền Thống
Tên sản phẩm | Thông số | Giá tham khảo | Dùng cho |
Ắc Quy NS60 | 12V – 45Ah | 1.200.000 | |
Ắc Quy NS60L | 12V – 45Ah | 1.200.000 | Mitsubishi Xpander, Honda City |
Ắc Quy NS60LS | 12V – 45Ah | 1.200.000 | |
Ắc Quy N50 | 12V – 50Ah | 1.350.000 | |
Ắc Quy 55D23L | 12V – 60Ah | 1.500.000 | |
Ắc Quy NS70 | 12V – 65Ah | 1.550.000 | |
Ắc Quy NS70L | 12V – 65Ah | 1.550.000 | |
Ắc Quy N70 | 12V – 70Ah | 1.650.000 | |
Ắc Quy 100D31R | 12V – 85Ah | 1.750.000 | |
Ắc Quy N100 | 12V – 100Ah | 1.900.000 | |
Ắc Quy N120 | 12V – 120Ah | 2.400.000 | |
Ắc Quy N150 | 12V – 150Ah | 2.900.000 | |
Ắc Quy N200 | 12V – 200Ah | 3.750.000 | |
Ắc Quy N220 | 12V – 220Ah | 3.800.000 |
Bảng Báo Giá Ắc Quy GS Cho Xe Máy
Tên sản phẩm | Thông số | Giá tham khảo | Sử dụng cho |
GTZ5S-E | 12V – 3.5Ah | 300.000 | Wave, Future, Blade, Exciter, Jupiter, Sirius |
GTZ5S | 12V – 3.5Ah | 320.000 | Wave Rs, Wave S, Sirius Fi, Nozza, Mio Classico |
GTZ5S-H | 12V – 4AH | 330.000 | Air Blade, Click, Grande, Janus, Exciter, Jupiter, Sirius |
GTZ6V | 12V 5AH | 380.000 | Click, Vario, Vision, SH Mode, Winner |
GT5A | 12V – 5AH | 320.000 | Wave, Sirius, Dream, Jupiter |
GT6A | 12V – 6AH | 350.000 | Wave, Sirius, Dream, Jupiter |
GT7A-H | 12V – 7AH | 510.000 | SH, Vespa, Liberty, Dylan, Lead |
GTZ7V | 12V – 7AH | Liên hệ | Yamaha NVX |
GT9A | 12V – 9AH | 550.000 | Spacy, Attila, Vespa Lx 150, Xoomer X |
Bảng Giá Ắc Quy GS Thắp Sáng
Mã bình | Giá tham khảo | Thông số | Dùng cho |
L30 | 1.460.000 | 12V – 30Ah | Điện dân dụng, thắp sáng |
L100 | 1.450.000 | 12V – 100Ah | Điện dân dụng, thắp sáng |
Hướng dẫn cách chọn ắc quy GS phù hợp với từng loại xe
- Xe máy phổ thông:
- Chọn ắc quy theo dòng xe (xe số, xe tay ga, xe côn tay).
- Kiểm tra loại đề khởi động (đề điện hay cần đạp).
- Xác định vị trí lắp đặt trong xe để chọn kích thước phù hợp.
- Ưu tiên ắc quy khô (MF) để không cần bảo trì, phù hợp với người ít kiểm tra xe định kỳ.
- Xe ô tô:
- Chọn ắc quy dựa trên dung tích động cơ (nhỏ dưới 1.5L, trung bình 1.5–2.5L, lớn trên 2.5L).
- Xe có nhiều thiết bị điện (màn hình, âm thanh, camera, cảm biến) nên chọn loại ắc quy dung lượng cao hơn để đảm bảo nguồn điện ổn định.
- Lưu ý đến dòng khởi động lạnh (CCA) – chỉ số rất quan trọng với xe ô tô ở vùng lạnh.
- Xe tải, xe khách:
- Nên sử dụng ắc quy dung lượng lớn (100Ah trở lên), đảm bảo dòng xả mạnh, phục vụ động cơ công suất lớn.
- Ưu tiên các dòng có độ bền cao, chống rung tốt.
- Thường cần lắp song song 2 ắc quy để đảm bảo nguồn điện mạnh.
- Hệ thống điện công nghiệp/UPS:
- Chọn ắc quy khô kín khí, không cần bảo dưỡng.
- Ưu tiên dòng có tuổi thọ dài (trên 5 năm), độ ổn định cao trong thời gian dài sử dụng.
- Cân nhắc ắc quy GS chuyên dụng cho UPS, có khả năng xả sâu và sạc lại nhiều lần.
Nếu có thắc mắc nào liên hệ:
CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN HP VIỆT NAM
- Địa chỉ : 12 Điện Biên Phủ, P. Đakao, Quận 1, TP. HCM
- Hotline : 0813 393 979
- Gmail : acquygs.com.vn@gmail.com
- Website: https://acquygs.com.vn/